Câu chuyện chuyển đổi số
Cổng dữ liệu quốc gia data.gov.vn

PAYGOV - Hệ thống hỗ trợ thanh toán Quốc gia

Nền tảng điện toán đám mây Việt Nam

Xếp hạng DTI | Tỉnh, thành phố | Xếp hạng CQS | Xếp hạng KTS | Xếp hạng XHS |
---|---|---|---|---|
1
(0.4874) |
TP. Đà Nẵng |
1
(0.5346) |
1
(0.4155) |
1
(0.4964) |
2
(0.4097) |
Thừa Thiên - Huế |
2
(0.5220) |
13
(0.3040) |
10
(0.3655) |
3
(0.4096) |
Bắc Ninh |
8
(0.4449) |
2
(0.3668) |
2
(0.4052) |
4
(0.3897) |
Quảng Ninh |
5
(0.4513) |
14
(0.3019) |
3
(0.3955) |
5
(0.3848) |
TP. Hồ Chí Minh |
9
(0.4446) |
6
(0.3136) |
7
(0.3764) |
6
(0.3761) |
Tiền Giang |
11
(0.4168) |
11
(0.3065) |
4
(0.3915) |
7
(0.3696) |
TP. Cần Thơ |
4
(0.4544) |
10
(0.3087) |
21
(0.3174) |
8
(0.3645) |
Ninh Bình |
19
(0.3915) |
4
(0.3161) |
6
(0.3770) |
9
(0.3631) |
Kiên Giang |
15
(0.4030) |
12
(0.3051) |
8
(0.3678) |
10
(0.3615) |
Bắc Giang |
7
(0.4455) |
14
(0.3019) |
25
(0.3092) |
11
(0.3584) |
Nam Định |
14
(0.4049) |
24
(0.2720) |
5
(0.3830) |
12
(0.3552) |
Thái Nguyên |
3
(0.4606) |
19
(0.2976) |
37
(0.2723) |
13
(0.3520) |
Bình Định |
13
(0.4080) |
17
(0.2987) |
17
(0.3307) |
14
(0.3504) |
Hải Dương |
22
(0.3875) |
9
(0.3093) |
13
(0.3422) |
15
(0.3470) |
Thanh Hóa |
10
(0.4226) |
7
(0.3115) |
31
(0.2817) |
16
(0.3453) |
Lạng Sơn |
18
(0.3963) |
8
(0.3096) |
24
(0.3130) |
17
(0.3445) |
Hà Nam |
6
(0.4491) |
40
(0.2345) |
23
(0.3150) |
18
(0.3359) |
Phú Thọ |
49
(0.3133) |
3
(0.3353) |
9
(0.3668) |
19
(0.3304) |
Gia Lai |
17
(0.3980) |
33
(0.2407) |
18
(0.3300) |
20
(0.3298) |
Đồng Nai |
25
(0.3816) |
29
(0.2563) |
16
(0.3344) |
21
(0.3277) |
TP. Hải Phòng |
33
(0.3512) |
20
(0.2844) |
14
(0.3398) |
22
(0.3272) |
Hà Tĩnh |
23
(0.3860) |
43
(0.2300) |
12
(0.3461) |
23
(0.3266) |
Lâm Đồng |
20
(0.3888) |
16
(0.3004) |
38
(0.2697) |
24
(0.3264) |
Quảng Nam |
31
(0.3539) |
25
(0.2677) |
11
(0.3486) |
25
(0.3258) |
Bình Phước |
24
(0.3844) |
37
(0.2373) |
15
(0.3362) |
26
(0.3220) |
Hà Giang |
30
(0.3548) |
23
(0.2727) |
19
(0.3276) |
27
(0.3217) |
Long An |
33
(0.3512) |
21
(0.2792) |
20
(0.3249) |
28
(0.3215) |
Hậu Giang |
26
(0.3731) |
18
(0.2985) |
35
(0.2756) |
29
(0.3211) |
An Giang |
29
(0.3640) |
22
(0.2775) |
26
(0.3076) |
30
(0.3177) |
Đắk Lắk |
21
(0.3884) |
37
(0.2373) |
27
(0.3039) |
31
(0.3169) |
Bình Dương |
28
(0.3679) |
5
(0.3153) |
43
(0.2507) |
32
(0.3133) |
Lào Cai |
12
(0.4141) |
45
(0.2282) |
40
(0.2641) |
33
(0.3031) |
Bến Tre |
39
(0.3417) |
36
(0.2395) |
22
(0.3153) |
34
(0.3024) |
Trà Vinh |
27
(0.3686) |
32
(0.2433) |
36
(0.2732) |
35
(0.3022) |
Đồng Tháp |
35
(0.3479) |
35
(0.2399) |
28
(0.3035) |
36
(0.2923) |
Nghệ An |
40
(0.3407) |
34
(0.2400) |
32
(0.2800) |
37
(0.2880) |
Bình Thuận |
42
(0.3315) |
26
(0.2659) |
42
(0.2520) |
38
(0.2869) |
Hòa Bình |
16
(0.3989) |
46
(0.2281) |
60
(0.1963) |
39
(0.2865) |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
36
(0.3449) |
51
(0.2152) |
32
(0.2800) |
40
(0.2860) |
Yên Bái |
47
(0.3195) |
39
(0.2346) |
29
(0.2928) |
41
(0.2845) |
Cà Mau |
43
(0.3312) |
28
(0.2603) |
46
(0.2465) |
42
(0.2777) |
Khánh Hòa |
41
(0.3365) |
47
(0.2233) |
41
(0.2538) |
43
(0.2717) |
TP. Hà Nội |
48
(0.3168) |
27
(0.2619) |
54
(0.2215) |
44
(0.2714) |
Tuyên Quang |
53
(0.3070) |
43
(0.2300) |
39
(0.2653) |
45
(0.2713) |
Điện Biên |
46
(0.3209) |
41
(0.2311) |
48
(0.2455) |
46
(0.2686) |
Tây Ninh |
32
(0.3526) |
57
(0.1937) |
53
(0.2317) |
47
(0.2663) |
Quảng Ngãi |
44
(0.3286) |
31
(0.2514) |
59
(0.1983) |
48
(0.2635) |
Thái Bình |
38
(0.3426) |
60
(0.1894) |
52
(0.2321) |
49
(0.2632) |
Hưng Yên |
61
(0.2598) |
30
(0.2541) |
34
(0.2768) |
50
(0.2627) |
Lai Châu |
54
(0.3060) |
48
(0.2224) |
49
(0.2452) |
51
(0.2613) |
Sơn La |
45
(0.3229) |
55
(0.2033) |
50
(0.2372) |
52
(0.2591) |
Vĩnh Long |
37
(0.3445) |
49
(0.2199) |
62
(0.1845) |
53
(0.2563) |
Bạc Liêu |
55
(0.2963) |
52
(0.2125) |
45
(0.2468) |
54
(0.2557) |
Đắk Nông |
60
(0.2620) |
50
(0.2196) |
30
(0.2833) |
55
(0.2547) |
Vĩnh Phúc |
52
(0.3095) |
42
(0.2309) |
56
(0.2056) |
56
(0.2493) |
Quảng Trị |
57
(0.2803) |
53
(0.2109) |
47
(0.2464) |
57
(0.2428) |
Sóc Trăng |
51
(0.3105) |
58
(0.1931) |
58
(0.2021) |
58
(0.2411) |
Kon Tum |
56
(0.2907) |
62
(0.1821) |
51
(0.2340) |
59
(0.2410) |
Bắc Kạn |
59
(0.2684) |
56
(0.1963) |
44
(0.2492) |
60
(0.2340) |
Quảng Bình |
50
(0.3121) |
63
(0.1701) |
61
(0.1938) |
61
(0.2281) |
Cao Bằng |
58
(0.2702) |
61
(0.1867) |
55
(0.2133) |
62
(0.2151) |
Phú Yên |
62
(0.2480) |
54
(0.2038) |
63
(0.1824) |
63
(0.2108) |
Ninh Thuận |
63
(0.2308) |
59
(0.1920) |
57
(0.2029) |
DTI 2020 | Các bộ, cơ quan ngang bộ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Bộ Tài chính | 0.4944 |
2 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0.4932 |
3 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0.4701 |
4 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 0.4643 |
5 | Bộ Y tế | 0.4582 |
6 | Bộ Công Thương | 0.4516 |
7 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0.4414 |
8 | Bộ Xây dựng | 0.4234 |
9 | Bộ Giao thông vận tải | 0.4192 |
10 | Bộ Nội vụ | 0.4151 |
11 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0.4075 |
12 | Bộ Tư pháp | 0.3818 |
13 | Bộ Ngoại giao | 0.3781 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0.3348 |
15 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0.3268 |
16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.2909 |
17 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0.2706 |
18 | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 0.2472 |
DTI 2020 | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0.2995 |
2 | Thông tấn xã Việt Nam | 0.2975 |
3 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0.2848 |
4 | Ủy ban Dân tộc | 0.2569 |
5 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 0.2302 |
6 | Thanh tra Chính phủ | 0.1712 |
7 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 0.0992 |
80% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
90% HSCV tại cấp bộ, tỉnh; 80% HSCV tại cấp huyện và 60% HSCV tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ HSCV thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
100% CSDL quốc gia hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc
50% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số
Việt Nam thuộc nhóm 70/193 quốc gia dẫn đầu về chính phủ điện tử EGDI
Kinh tế số chiếm 20% GDP
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%
Năng suất lao động hàng năm tăng tối thiểu 7%
50 nước
Dẫn đầu về công nghệ thông tin (IDI)
50 nước
Dẫn đầu về chỉ số cạnh tranh (GCI)
50 nước
Dẫn đầu về đổi mới sáng tạo (GII)
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang phủ trên 80% hộ gia đình, 100% xã
Phổ cập dịch vụ mạng di động 4G/5G và điện thoại di động thông minh
Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh toán điện tử trên 50%
Việt Nam thuộc nhóm 40 nước dẫn đầu về an toàn, an ninh mạng (GCI)
Chuyển đổi
Nhận thức
Kiến tạo
Thể chế
Hạ tầng &
Nền tảng số
Thông tin &
Dữ liệu số
Hoạt động
Chính quyền số
An toàn
An ninh mạng
Đào tạo &
Phát triển nhân lực