Xếp hạng DTI | Tỉnh, thành phố | Xếp hạng CQS | Xếp hạng KTS | Xếp hạng XHS |
---|---|---|---|---|
1
(0,8002) |
TP. Đà Nẵng |
1
(0,8638) |
1
(0,8473) |
1
(0,7864) |
2
(0,7163) |
TP. Hồ Chí Minh |
3
(0,7833) |
3
(0,7606) |
4
(0,6678) |
3
(0,7024) |
Quảng Ninh |
4
(0,7804) |
9
(0,7187) |
2
(0,6864) |
4
(0,6975) |
Thừa Thiên - Huế |
2
(0,7866) |
4
(0,7495) |
6
(0,6622) |
5
(0,6924) |
TP. Cần Thơ |
5
(0,7641) |
2
(0,7718) |
5
(0,6655) |
6
(0,6837) |
Lạng Sơn |
6
(0,7587) |
6
(0,7411) |
3
(0,6760) |
7
(0,6736) |
Bắc Ninh |
10
(0,7378) |
5
(0,7414) |
7
(0,6469) |
8
(0,6469) |
Thái Nguyên |
7
(0,7572) |
15
(0,6875) |
9
(0,6444) |
9
(0,6440) |
Bắc Giang |
23
(0,6818) |
10
(0,7142) |
19
(0,6122) |
10
(0,6390) |
Nam Định |
18
(0,6937) |
16
(0,6863) |
17
(0,6186) |
11
(0,6386) |
Long An |
9
(0,7402) |
19
(0,6809) |
8
(0,6466) |
12
(0,6385) |
Bình Phước |
12
(0,7251) |
22
(0,6763) |
14
(0,6367) |
13
(0,6383) |
Hải Dương |
26
(0,6717) |
24
(0,6727) |
31
(0,5853) |
14
(0,6352) |
TP. Hải Phòng |
28
(0,6697) |
12
(0,6942) |
21
(0,6054) |
15
(0,6350) |
Yên Bái |
15
(0,7048) |
7
(0,7280) |
10
(0,6417) |
15
(0,6350) |
Thanh Hóa |
16
(0,7007) |
14
(0,6881) |
13
(0,6370) |
17
(0,6342) |
Hậu Giang |
13
(0,7235) |
20
(0,6798) |
16
(0,6209) |
18
(0,6341) |
Vĩnh Phúc |
22
(0,6883) |
8
(0,7190) |
23
(0,6028) |
19
(0,6321) |
Bình Dương |
8
(0,7505) |
25
(0,6678) |
11
(0,6385) |
20
(0,6274) |
Tiền Giang |
14
(0,7081) |
11
(0,6973) |
12
(0,6374) |
21
(0,6214) |
Ninh Bình |
11
(0,7330) |
26
(0,6651) |
18
(0,6145) |
22
(0,6209) |
Lâm Đồng |
20
(0,6914) |
21
(0,6778) |
24
(0,6016) |
23
(0,6126) |
Phú Thọ |
21
(0,6900) |
13
(0,6900) |
20
(0,6055) |
24
(0,6098) |
TP. Hà Nội |
40
(0,6298) |
18
(0,6810) |
30
(0,5895) |
25
(0,6077) |
Trà Vinh |
29
(0,6683) |
27
(0,6647) |
26
(0,5991) |
26
(0,6033) |
Quảng Ngãi |
17
(0,6975) |
17
(0,6849) |
15
(0,6266) |
27
(0,5934) |
Ninh Thuận |
24
(0,6787) |
29
(0,6518) |
22
(0,6045) |
28
(0,5878) |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
27
(0,6715) |
43
(0,6118) |
43
(0,5550) |
29
(0,5845) |
Bình Định |
19
(0,6935) |
34
(0,6357) |
29
(0,5918) |
30
(0,5824) |
Vĩnh Long |
25
(0,6760) |
28
(0,6546) |
25
(0,6013) |
31
(0,5808) |
Quảng Nam |
30
(0,6674) |
45
(0,6062) |
41
(0,5585) |
32
(0,5796) |
Kiên Giang |
33
(0,6584) |
31
(0,6479) |
27
(0,5947) |
33
(0,5753) |
Hưng Yên |
37
(0,6346) |
36
(0,6314) |
33
(0,5833) |
34
(0,5743) |
Hà Nam |
41
(0,6245) |
23
(0,6739) |
28
(0,5928) |
35
(0,5735) |
Điện Biên |
35
(0,6542) |
37
(0,6303) |
35
(0,5783) |
36
(0,5731) |
Sóc Trăng |
32
(0,6617) |
32
(0,6425) |
37
(0,5684) |
37
(0,5676) |
Hà Tĩnh |
39
(0,6328) |
39
(0,6224) |
39
(0,5655) |
38
(0,5652) |
Lào Cai |
34
(0,6548) |
41
(0,6199) |
34
(0,5795) |
39
(0,5649) |
Đồng Tháp |
36
(0,6408) |
50
(0,5922) |
38
(0,5656) |
40
(0,5638) |
Tây Ninh |
31
(0,6618) |
33
(0,6392) |
47
(0,5348) |
41
(0,5576) |
Khánh Hòa |
43
(0,6121) |
30
(0,6497) |
36
(0,5714) |
42
(0,5548) |
Hòa Bình |
42
(0,6199) |
46
(0,6061) |
51
(0,5146) |
43
(0,5507) |
Đồng Nai |
45
(0,6072) |
35
(0,6344) |
32
(0,5849) |
44
(0,5478) |
Sơn La |
44
(0,6116) |
40
(0,6207) |
44
(0,5511) |
45
(0,5438) |
Kon Tum |
38
(0,6337) |
44
(0,6088) |
48
(0,5338) |
46
(0,5415) |
Quảng Bình |
46
(0,6003) |
38
(0,6249) |
40
(0,5606) |
47
(0,5408) |
Đắk Lắk |
50
(0,5773) |
48
(0,5975) |
50
(0,5212) |
48
(0,5320) |
Tuyên Quang |
47
(0,5945) |
49
(0,5929) |
42
(0,5565) |
49
(0,5266) |
Đắk Nông |
48
(0,5864) |
42
(0,6182) |
45
(0,5475) |
50
(0,5223) |
Bình Thuận |
49
(0,5780) |
47
(0,6011) |
46
(0,5410) |
51
(0,5077) |
Bến Tre |
51
(0,5635) |
58
(0,5406) |
59
(0,4548) |
52
(0,5049) |
Nghệ An |
52
(0,5634) |
52
(0,5674) |
49
(0,5262) |
53
(0,5032) |
Lai Châu |
53
(0,5544) |
55
(0,5544) |
55
(0,4909) |
54
(0,4972) |
An Giang |
54
(0,5509) |
56
(0,5539) |
53
(0,5012) |
55
(0,4866) |
Quảng Trị |
55
(0,5480) |
51
(0,5704) |
54
(0,5002) |
56
(0,4794) |
Thái Bình |
57
(0,5413) |
59
(0,5232) |
58
(0,4562) |
57
(0,4790) |
Hà Giang |
59
(0,5193) |
57
(0,5418) |
57
(0,4833) |
58
(0,4689) |
Cà Mau |
56
(0,5443) |
54
(0,5600) |
52
(0,5083) |
59
(0,4679) |
Phú Yên |
58
(0,5194) |
53
(0,5601) |
56
(0,4903) |
60
(0,4478) |
Bạc Liêu |
60
(0,4700) |
60
(0,5190) |
60
(0,4325) |
61
(0,4081) |
Cao Bằng |
62
(0,4485) |
62
(0,4679) |
61
(0,4035) |
62
(0,4069) |
Gia Lai |
61
(0,4617) |
61
(0,4707) |
62
(0,4002) |
63
(0,3941) |
Bắc Kạn |
63
(0,4281) |
63
(0,4590) |
63
(0,3941) |
DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,8219 |
2 | Bộ Tài chính | 0,7107 |
3 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0,6235 |
4 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0,6155 |
5 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 0,6103 |
6 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0,6021 |
7 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5991 |
8 | Bộ Công Thương | 0,5947 |
9 | Bộ Giao thông vận tải | 0,5478 |
10 | Bộ Nội vụ | 0,5322 |
11 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0,5233 |
12 | Bộ Xây dựng | 0,5129 |
13 | Bộ Y tế | 0,4769 |
14 | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 0,4442 |
15 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,4422 |
16 | Bộ Tư pháp | 0,4198 |
17 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0,4051 |
DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0,4813 |
2 | Ủy Ban Quản Lý Vốn Nhà Nước | 0,4785 |
3 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0,4387 |
4 | Ủy ban Dân tộc | 0,4073 |
5 | Thông tấn xã Việt Nam | 0,2845 |
6 | Thanh tra Chính phủ | 0,1664 |
7 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 0,1653 |
8 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 0,1642 |
100% Thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT mức độ 4
100% Người dân và doanh nghiệp sử dụng DVCTT được định danh và xác thực thông suốt, hợp nhất trên tất cả các hệ thống của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương
Tối thiểu 80% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý hoàn toàn trực tuyến, người dân chỉ phải nhập dữ liệu một lần
100% Cơ quan nhà nước cấp bộ, tỉnh tham gia mở dữ liệu và cung cấp dữ liệu mở phục vụ phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số
100% Hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước được thực hiện trên nền tảng quản trị tổng thể, thống nhất
90% HSCV tại cấp bộ, tỉnh; 80% HSCV tại cấp huyện và 60% HSCV tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ HSCV thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
Việt Nam thuộc nhóm 50/193 quốc gia dẫn đầu về chính phủ điện tử EGDI
Kinh tế số chiếm 20% GDP
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%
Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ đạt trên 10%
50 nước
Dẫn đầu về công nghệ thông tin (IDI)
50 nước
Dẫn đầu về chỉ số cạnh tranh (GCI)
35 nước
Dẫn đầu về đổi mới sáng tạo (GII)
80% Dân số trưởng thành có điện thoại thông minh
80% Dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được cho phép khác
>50% Dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
>70% Người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản
80%Hộ gia đình được phủ mạng Internet băng rộng cáp quang
>70% Người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản
Chuyển đổi
Nhận thức
Kiến tạo
Thể chế
Hạ tầng &
Nền tảng số
Thông tin &
Dữ liệu số
Hoạt động
Chính quyền số
An toàn
An ninh mạng
Đào tạo &
Phát triển nhân lực