Câu chuyện chuyển đổi số
Cổng dữ liệu quốc gia data.gov.vn

PAYGOV - Hệ thống hỗ trợ thanh toán Quốc gia

Nền tảng điện toán đám mây Việt Nam

Xếp hạng DTI | Tỉnh, thành phố | Xếp hạng CQS | Xếp hạng KTS | Xếp hạng XHS |
---|---|---|---|---|
1
(0,8340) |
TP. Đà Nẵng |
1
(0,9098) |
1
(0,8769) |
1
(0,8450) |
2
(0,8020) |
TP. Hồ Chí Minh |
2
(0,8562) |
2
(0,8451) |
2
(0,7789) |
3
(0,7660) |
Thừa Thiên - Huế |
3
(0,8449) |
3
(0,8373) |
3
(0,7556) |
4
(0,7601) |
Lạng Sơn |
4
(0,8328) |
7
(0,7926) |
5
(0,7512) |
5
(0,7468) |
TP. Cần Thơ |
6
(0,8297) |
6
(0,7946) |
4
(0,7523) |
6
(0,7448) |
TP. Hà Nội |
32
(0,7574) |
4
(0,8067) |
11
(0,7368) |
7
(0,7411) |
Bình Dương |
7
(0,8266) |
10
(0,7734) |
7
(0,7459) |
8
(0,7367) |
TP. Hải Phòng |
28
(0,7684) |
9
(0,7793) |
10
(0,7383) |
9
(0,7366) |
Bắc Giang |
14
(0,7948) |
5
(0,7973) |
12
(0,7313) |
10
(0,7353) |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
19
(0,7792) |
32
(0,7311) |
9
(0,7437) |
11
(0,7314) |
Thanh Hóa |
9
(0,8103) |
8
(0,7907) |
8
(0,7458) |
12
(0,7166) |
Quảng Ninh |
21
(0,7781) |
17
(0,7489) |
15
(0,7200) |
13
(0,7157) |
Bình Phước |
5
(0,8317) |
25
(0,7417) |
6
(0,7464) |
14
(0,7149) |
Nam Định |
27
(0,7705) |
12
(0,7618) |
23
(0,7004) |
15
(0,7146) |
Yên Bái |
11
(0,8040) |
11
(0,7688) |
17
(0,7143) |
16
(0,7137) |
Thái Nguyên |
26
(0,7713) |
19
(0,7476) |
18
(0,7070) |
17
(0,7129) |
Long An |
8
(0,8172) |
21
(0,7457) |
21
(0,7060) |
18
(0,7115) |
Bắc Ninh |
13
(0,7963) |
14
(0,7597) |
24
(0,7001) |
19
(0,7094) |
Ninh Bình |
20
(0,7782) |
20
(0,7460) |
27
(0,6970) |
20
(0,7092) |
Hậu Giang |
10
(0,8067) |
22
(0,7444) |
16
(0,7175) |
21
(0,7077) |
Quảng Ngãi |
12
(0,8035) |
13
(0,7606) |
14
(0,7258) |
22
(0,7068) |
Trà Vinh |
16
(0,7924) |
18
(0,7488) |
32
(0,6832) |
23
(0,7046) |
Tiền Giang |
24
(0,7743) |
16
(0,7535) |
25
(0,7000) |
24
(0,7030) |
Điện Biên |
23
(0,7753) |
35
(0,7278) |
45
(0,6677) |
25
(0,6993) |
Hà Tĩnh |
15
(0,7934) |
24
(0,7432) |
19
(0,7067) |
26
(0,6929) |
Hải Dương |
30
(0,7654) |
29
(0,7335) |
30
(0,6915) |
27
(0,6926) |
Bình Định |
17
(0,7824) |
28
(0,7356) |
37
(0,6811) |
28
(0,6902) |
Lâm Đồng |
22
(0,7771) |
23
(0,7437) |
28
(0,6953) |
29
(0,6870) |
Hà Nam |
37
(0,7522) |
37
(0,7182) |
47
(0,6645) |
30
(0,6869) |
Khánh Hòa |
46
(0,7327) |
27
(0,7407) |
22
(0,7036) |
31
(0,6855) |
Hưng Yên |
24
(0,7743) |
38
(0,7176) |
34
(0,6820) |
32
(0,6848) |
Đồng Nai |
47
(0,7318) |
34
(0,7295) |
31
(0,6884) |
33
(0,6817) |
Tây Ninh |
33
(0,7562) |
31
(0,7330) |
19
(0,7067) |
34
(0,6783) |
Lào Cai |
35
(0,7541) |
33
(0,7298) |
35
(0,6818) |
35
(0,6772) |
Cà Mau |
29
(0,7682) |
45
(0,7067) |
36
(0,6815) |
36
(0,6768) |
Đồng Tháp |
31
(0,7585) |
30
(0,7331) |
26
(0,6997) |
37
(0,6744) |
Hà Giang |
39
(0,7481) |
15
(0,7556) |
13
(0,7269) |
38
(0,6735) |
Tuyên Quang |
45
(0,7341) |
40
(0,7155) |
40
(0,6750) |
39
(0,6734) |
Đắk Lắk |
41
(0,7439) |
43
(0,7099) |
46
(0,6664) |
40
(0,6717) |
Kiên Giang |
18
(0,7795) |
39
(0,7175) |
39
(0,6767) |
41
(0,6641) |
Quảng Nam |
34
(0,7548) |
52
(0,6776) |
52
(0,6397) |
42
(0,6619) |
Nghệ An |
44
(0,7375) |
41
(0,7148) |
29
(0,6917) |
43
(0,6616) |
Phú Thọ |
40
(0,7479) |
51
(0,6859) |
51
(0,6410) |
44
(0,6598) |
Vĩnh Phúc |
49
(0,7297) |
26
(0,7408) |
38
(0,6804) |
45
(0,6584) |
Sóc Trăng |
42
(0,7424) |
49
(0,6892) |
42
(0,6700) |
46
(0,6570) |
Quảng Bình |
48
(0,7311) |
36
(0,7270) |
33
(0,6824) |
47
(0,6567) |
Vĩnh Long |
43
(0,7419) |
42
(0,7129) |
41
(0,6727) |
48
(0,6552) |
Ninh Thuận |
36
(0,7530) |
54
(0,6639) |
50
(0,6479) |
49
(0,6538) |
Sơn La |
51
(0,7172) |
44
(0,7087) |
43
(0,6694) |
50
(0,6518) |
Kon Tum |
38
(0,7520) |
46
(0,7038) |
48
(0,6517) |
51
(0,6386) |
Bình Thuận |
50
(0,7296) |
47
(0,7003) |
44
(0,6691) |
52
(0,6205) |
Thái Bình |
55
(0,6835) |
56
(0,6469) |
56
(0,6070) |
53
(0,6203) |
Bến Tre |
54
(0,6845) |
55
(0,6567) |
55
(0,6249) |
54
(0,6185) |
Lai Châu |
52
(0,7009) |
50
(0,6868) |
49
(0,6495) |
55
(0,6159) |
Gia Lai |
53
(0,6934) |
58
(0,6357) |
58
(0,5939) |
56
(0,6154) |
Hòa Bình |
56
(0,6716) |
59
(0,6333) |
59
(0,5743) |
57
(0,6150) |
Đắk Nông |
57
(0,6696) |
53
(0,6704) |
53
(0,6336) |
58
(0,5964) |
Bắc Kạn |
58
(0,6387) |
48
(0,6994) |
54
(0,6325) |
59
(0,5582) |
Phú Yên |
60
(0,6123) |
57
(0,6418) |
57
(0,5959) |
59
(0,5582) |
An Giang |
61
(0,5963) |
61
(0,5962) |
62
(0,5435) |
61
(0,5488) |
Quảng Trị |
59
(0,6179) |
60
(0,6057) |
60
(0,5680) |
62
(0,5249) |
Cao Bằng |
63
(0,5596) |
62
(0,5934) |
61
(0,5446) |
63
(0,5208) |
Bạc Liêu |
62
(0,5603) |
63
(0,5744) |
63
(0,5254) |
DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,8372 |
2 | Bộ Tài chính | 0,7512 |
3 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0,6875 |
4 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0,6791 |
5 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0,6566 |
6 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 0,6438 |
7 | Bộ Công Thương | 0,6348 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 0,6301 |
9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,6278 |
10 | Bộ Tư pháp | 0,6272 |
11 | Bộ Y tế | 0,6141 |
12 | Bộ Nội vụ | 0,5938 |
13 | Bộ Xây dựng | 0,5846 |
14 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0,5842 |
15 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0,5818 |
16 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5632 |
17 | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 0,5068 |
DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Chỉ số tổng hợp DTI |
---|---|---|
1 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0,6065 |
2 | Ủy Ban Quản Lý Vốn Nhà Nước | 0,6054 |
3 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0,5333 |
4 | Thông tấn xã Việt Nam | 0,5119 |
5 | Ủy ban Dân tộc | 0,4473 |
6 | Thanh tra Chính phủ | 0,2632 |
7 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 0,2624 |
8 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 0,2473 |
100% Thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT mức độ 4
100% Người dân và doanh nghiệp sử dụng DVCTT được định danh và xác thực thông suốt, hợp nhất trên tất cả các hệ thống của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương
Tối thiểu 80% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý hoàn toàn trực tuyến, người dân chỉ phải nhập dữ liệu một lần
100% Cơ quan nhà nước cấp bộ, tỉnh tham gia mở dữ liệu và cung cấp dữ liệu mở phục vụ phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số
100% Hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước được thực hiện trên nền tảng quản trị tổng thể, thống nhất
90% HSCV tại cấp bộ, tỉnh; 80% HSCV tại cấp huyện và 60% HSCV tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ HSCV thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
Việt Nam thuộc nhóm 50/193 quốc gia dẫn đầu về chính phủ điện tử EGDI
Kinh tế số chiếm 20% GDP
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%
Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ đạt trên 10%
50 nước
Dẫn đầu về công nghệ thông tin (IDI)
50 nước
Dẫn đầu về chỉ số cạnh tranh (GCI)
35 nước
Dẫn đầu về đổi mới sáng tạo (GII)
80% Dân số trưởng thành có điện thoại thông minh
80% Dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được cho phép khác
>50% Dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
>70% Người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản
80%Hộ gia đình được phủ mạng Internet băng rộng cáp quang
>70% Người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản
Chuyển đổi
Nhận thức
Kiến tạo
Thể chế
Hạ tầng &
Nền tảng số
Thông tin &
Dữ liệu số
Hoạt động
Chính quyền số
An toàn
An ninh mạng
Đào tạo &
Phát triển nhân lực